Chuyên thu mua phế liệu toàn quốc giá cao, MẠNH PHÁT Thu mua phế liệu giá cao trên toàn quốc với số lượng từ ít đến lớn gồm: đồng, sắt, nhôm, chì, bao bì, nhựa, giấy, kẽm, inox, hợp kim, nilon, thùng phi, niken. Quy trình thu mua nhanh chóng, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp chính là những gì khách hàng sẽ cảm nhận được khi làm việc với chúng tôi. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu dọn kho, thanh lý phế liệu thì có thể liên hệ với Phế Liệu MẠNH PHÁT để được báo giá tốt nhất.
Thu mua phế liệu giá cao trên toàn quốc với số lượng từ ít đến lớn gồm: đồng, sắt, nhôm, chì, bao bì, nhựa, giấy, kẽm, inox, hợp kim, nilon, thùng phi, niken. Quy trình thu mua nhanh chóng, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp chính là những gì khách hàng sẽ cảm nhận được khi làm việc với chúng tôi. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu dọn kho, thanh lý phế liệu thì có thể liên hệ với Phế Liệu MẠNH PHÁT để được báo giá tốt nhất. Thu mua phế liệu giá cao trên toàn quốc
Bảng giá thu mua phế liệu giá cao
Giá thu mua phế liệu luôn có những biến động thay đổi theo từng ngày. Chính vì thế, công ty thu mua phế liệu giá cao- Phế Liệu MẠNH PHÁT luôn cập nhật tình hình hình thị trường nhanh chóng để có thể mang đến cho quý khách hàng mức giá thu mua tốt nhất. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu mới nhất Thu mua phế liệu giá cao trên toàn quốc
Bảng giá thu mua phế liệu giá cao
Tên phế liệu |
Phân loại |
Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Đồng |
Đồng cáp |
170.000 – 200.000 |
Đồng đỏ |
155.000 – 180.000 |
|
Đồng vàng |
105.000 – 150.000 |
|
Mạt đồng vàng |
80.000 – 105.000 |
|
Đồng cháy |
130.000 – 145.000 |
|
Sắt |
Sắt đặc |
15.000 – 20.000 |
Sắt vụn |
12.500 – 15.000 |
|
Sắt gỉ sét |
15.000 – 20.000 |
|
Bazo sắt |
12.000 – 15.000 |
|
Bã sắt |
12.500 |
|
Sắt công trình |
14.000 |
|
Dây sắt thép |
14.000 |
|
Chì |
Chì cục |
520.000 |
Chì dẻo |
375.000 |
|
Bao bì |
Bao Jumbo |
80.000 (bao) |
Bao nhựa |
100.000 – 175.000 (bao) |
|
Nhựa |
ABS |
30.000 – 50.000 |
PP |
15.000 – 35.000 |
|
PVC |
13.000 – 25.000 |
|
HI |
25.000 – 40.000 |
|
Ống nhựa |
20.000 |
|
Giấy |
Giấy carton |
10.000 – 15.000 |
Giấy báo |
15.000 |
|
Giấy photo |
15.000 |
|
Kẽm |
Kẽm IN |
55.000 – 75.000 |
Inox |
Loại 201 |
17.000 – 27.000 |
Loại 304 |
40.000 – 55.000 |
|
Nhôm |
Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) |
60.000 – 75.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) |
45.000 – 55.000 |
|
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) |
30.000 – 45.000 |
|
Bột nhôm |
7.500 |
|
Nhôm dẻo |
40.000 – 49.000 |
|
Nhôm máy |
37.000 – 47.000 |
|
Hợp kim |
Gang |
15.000 |
Thiếc |
14.000 |
|
Nilon |
Nilon sữa |
14.000 – 19.000 |
Nilon dẻo |
25.000 – 35.000 |
|
Nilon xốp |
10.000 – 17.000 |
|
Thùng phi |
Sắt |
110.000 – 140.000 |
Nhựa |
115.000 – 165.000 |
|
Pallet |
Nhựa |
105.000 – 205.000 |
Niken |
Các loại |
160.000 – 320.000 |
Linh kiện điện tử |
Các loại |
310.000 – 370.000 |
Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, giá thu mua phế liệu còn phụ thuộc vào tình hình thị trường, chất lượng, phế liệu. Để biết chính xác giá thu mua phế liệu, quý khách hàng vui lòng liên hệ Phế Liệu MẠNH PHÁT